Chú thích Viên_Gia_Quân

Ghi chú

  1. Trung Hoa trong thời kỳ chính trị phức tạp thập niên 70, xung đột trong cuộc Đại Cách mạng Văn hóa vô sản (1966 – 1976), thanh niên chịu ảnh hưởng nhiều vấn đề sai lầm. Đến năm 1978, Đặng Tiểu Bình trở thành lãnh tụ tối cao Trung Hoa, định hướng phát triển kinh tế mở cửa và khoa học công nghệ, tác động lớn nhất đối với lịch sử Trung Hoa hiện đại.
  2. Cơ quan này thuộc Quốc vụ viện, hoạt động giai đoạn 1988 – 1993, sau đó đổi tên thành Tập đoàn Công nghiệp hàng – không AVIC, doanh nghiệp nhà nước kiểm soát bởi Ủy ban Giám sát và Quản lý Tài sản Nhà nước Trung Quốc cho đến nay.
  3. Âm Hòa Tuấn (1963), nhà khoa học điện từ trườngcông nghệ vi sóng; Mã Hưng Thụy (1959), nhà khoa học không gian vũ trụ. Tính đến năm 2020, cả ba nhà khoa học đều là chính trị gia vị trí cao, với Âm Hòa Tuấn là Phó Bí thư chuyên chức của Thành ủy Thiên Tân, Mã Hưng Thụy là Tỉnh trưởng Quảng Đông.

Tham khảo nguồn trực tuyến

  1. Nhậm Giai Huy (任佳晖), Lã Đằng Long (吕腾龙) (ngày 1 tháng 9 năm 2020). “袁家军任浙江省委书记(图/简历) [Viên Gia Quân nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy Chiết Giang | Sơ yếu giản lịch]”. Đảng Cộng sản Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 
  2. 1 2 “袁家军任宁夏回族自治区党委常委(图/简历) [Viên Gia Quân nhậm chức Thường vụ Khu ủy Ninh Hạ]”. China News (bằng tiếng Trung Quốc). Ngày 1 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. “HIGH-LEVEL CHINESE DELEGATION TO VISIT RWANDA [Phái đoàn cấp cao Trung Quốc thăm Rwanda]”. Rwanda. Ngày 14 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 
  4. “Next Manned Space Launch Will Carry 3 [Mang ba phi hành gia vào không gian kỳ tiếp theo]”. China (bằng tiếng Anh). Ngày 29 tháng 10 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 
  5. “人物简历:袁家军 [Tiểu sử nhân vật: Viên Gia Quân]”. CCTV (bằng tiếng Trung Quốc). Ngày 1 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. 1 2 3 Doãn Thâm (尹深), Lý Lôi (李镭) (ngày 7 tháng 12 năm 2016). “盘点航天系统"空降"的地方领导 3人曾任国家航天局 [Danh sách những lãnh đạo địa phương của trong nhóm nhà khoa học hệ thống vũ trụ hàng không: ba người từng là thủ trưởng vũ trụ quốc gia]”. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  7. Trịnh Sách (郑策) (ngày 1 tháng 4 năm 2012). “中共中央批准:袁家军调任宁夏党委常委(简历) [Quyết định Trung ương: Viên Gia Quân nhậm thức Thường vụ Ninh Hạ]”. China. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 
  8. “中国航天科技集团有限公司 [Công ty trách nhiệm hữu hạn Tập đoàn Công nghiệp hàng không Trung Quốc]”. Vũ trụ Trung Quốc (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. Tariq Malik (ngày 8 tháng 11 năm 2004). “China Ramps Up Human Spaceflight Efforts [Trung Quốc nỗ lực hàng không vũ trụ]”. Space. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 
  10. “Chinese to Travel in Space in 20 years [20 năm vào vũ trụ của Trung Quốc]”. China (bằng tiếng Anh). Ngày 4 tháng 11 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 
  11. “Facts and figures: China's first manned spaceship [Sự kiện và số liệu: Tàu vũ trụ có người lái đầu tiên của Trung Quốc]”. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Anh). Ngày 16 tháng 10 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 
  12. “Chief designer on Shenzhou V [Thiết kế trưởng Thần Châu V]”. China Daily. Ngày 19 tháng 10 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 
  13. “The next great leap after Shenzhou V [Bước nhảy tiếp theo sau Thần Châu V]”. China Daily. Ngày 21 tháng 10 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 
  14. Đổng Vũ (董宇) (ngày 21 tháng 10 năm 2017). “中国共产党第十七届中央委员会候补委员名单 [Danh sách Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVII]”. Đảng Cộng sản Trung Quốc (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. “袁家军调任宁夏回族自治区党委常委(图|简历) [Viên Gia Quân nhậm chức Thường vụ Khu ủy Ninh Hạ]”. District CE (bằng tiếng Trung Quốc). Ngày 28 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. Doãn Ngạn Hoành (尹彦宏) (ngày 30 tháng 1 năm 2013). “袁家军、白雪山、王和山新任宁夏副主席 齐同生、郝林海不再担任(图|简历) [Viên Gia Quân, Bạch Tuyết Sơn, Vương Hòa Sơn tân nhiệm chức Phó Chủ tịch Ninh Hạ; Hác Lâm Hải được miễn nhiệm]”. District CE (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. “航天少帅”袁家军转任浙江省委常委、常务副省长 [Thiếu soái hàng không vũ trụ (ý khen ngợi sự nổi tiếng) Viên Gia Quân nhậm chức Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Chiết Giang]”. Tài Tân (Caixin) (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. “袁家军当选为浙江省省长(图/简历) [Viên Gia Quân được bầu làm Tỉnh trưởng Chiết Giang]”. Huanqiu (bằng tiếng Trung Quốc). Ngày 30 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. Diệp Phàn (叶攀) (ngày 2 tháng 4 năm 2016). “河北省党政代表团赴浙江学习考察 [Đoàn đại biểu Đảng và Chính phủ Hà Bắc tới Chiến Giang để khảo sát học tập]”. Chine News (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. Liệu Tiểu Thanh (廖小清) (ngày 4 tháng 11 năm 2016). “新任浙江省委副书记袁家军不再担任副省长职务 [Viên Gia Quân nhậm chức Phó Bí thư Tỉnh ủy Chiết Giang, miễn chức Phó Tỉnh trưởng thường vụ Chiết Giang]”. The Paper (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  21. “袁家軍任浙江省副省長、代省長,此前擔任浙江省委副書記 [Viên Gia Quân nhậm chức Phó Tỉnh trưởng, Quyền Tỉnh trưởng Chiết Giang, đồng thời là Phó Bí thư Tỉnh ủy]” (bằng tiếng Trung Quốc). The Paper. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  22. “浙江省委常委、省公安厅长徐加爱兼任省委政法委书记 [Thường vụ Tỉnh ủy Chiết Giang, Sảnh trưởng Công an tỉnh Từ Gia Ái nhậm chức Bí thư Chính Pháp]”. The Paper (bằng tiếng Trung Quốc). Ngày 1 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. “车俊当选浙江省人大常委会主任 袁家军当选浙江省省长 [Xa Tuấn được bầu làm Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Chiết Giang, Viên Gia Quân được bầu làm Tỉnh trưởng Chiết Giang chính thức]”. Báo Tài Tân (bằng tiếng Trung Quốc). Ngày 7 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  24. Trình Hoành Nghị (程宏毅), Thường Tuyết Mai (常雪梅) (ngày 24 tháng 10 năm 2017). “中国共产党第十九届中央委员会委员名单 [Danh sách Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX]”. Đảng Cộng sản Trung Quốc (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. Vũ Nguyên, trang 178.
  26. Trần Thanh (陈青) (ngày 22 tháng 1 năm 2020). “两年间浙江GDP站上新台阶 6万亿背后的成长新逻辑 [Logic tăng trưởng mới đằng sau mức 6 nghìn tỷ GDP của Chiết Giang trong hai năm]”. Tân Hoa xã (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. “Statistical Communiqué of the People's Republic of China on the 2019 National Economic and Social Development [Thống kê phát triển xã hội và kinh tế đất nước năm 2019]”. Tổng cục thống kê Trung Quốc. Ngày 28 tháng 2 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 
  28. Vương Hiệt (王頔) (ngày 1 tháng 9 năm 2020). “辽宁浙江省委主要负责同志职务调整 [Điều chỉnh vị trí lãnh đạo Tỉnh ủy Chiết Giang và Tỉnh ủy Liêu Ninh]”. Tân Hoa xã (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  29. “省委召开领导干部会议宣布中央决定 [Tỉnh ủy tổ chức hội nghị cán bộ lãnh đạo công bố quyết định của Trung ương]”. ngày 1 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020. 
  30. “Yuan Jiajun [Viên Gia Quân]”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. 

Thư mục

Bí thư Trực hạt thịBí thư Tỉnh ủyBí thư Khu ủy khu tự trịBí thư Công tác

Hà BắcVương Đông PhongSơn ĐôngLâu Dương SinhGiang Tô: Lâu Cần KiệmChiết GiangXa TuấnViên Gia QuânAn HuyLý Cẩm BânPhúc Kiến: Vu Vĩ QuốcGiang TâyLưu KỳSơn ĐôngLưu Gia NghĩaHà NamVương Quốc SinhHồ Bắc: Tưởng Siêu LươngỨng DũngHồ Nam: Đỗ Gia HàoQuảng ĐôngLý HiHải NamLưu Tứ QuýTứ XuyênBành Thanh HoaQuý ChâuTôn Chí CươngVân NamTrần HàoThiểm TâyHồ Hòa BìnhLưu Quốc TrungCam TúcLâm ĐạcThanh HảiVương Kiến QuânLiêu NinhTrần Cầu PhátTrương Quốc ThanhCát LâmBayanqoluHắc Long GiangTrương Khánh Vĩ

Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố trực thuộc trung ương (4)




Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh (22)

Hà Bắc: Hứa Cần · Liêu Ninh: Đường Nhất QuânLưu Ninh · Cát Lâm: Cảnh Tuấn Hải · Hắc Long Giang: Vương Văn Đào · Hà Nam: Doãn Hoằng · Sơn Đông: Cung ChínhLý Cán Kiệt · Sơn Tây: Lâm Vũ · Hồ Bắc: Vương Hiểu Đông · Hồ Nam: Hứa Đạt Triết · An Huy: Lý Quốc Anh · Giang Tô: Ngô Chính Long · Chiết Giang: Viên Gia QuânTrịnh Sách Khiết · Phúc Kiến: Đường Đăng KiệtVương Ninh · Giang Tây: Dịch Luyện Hồng · Quảng Đông: Mã Hưng Thụy · Quý Châu: Kham Di Cầm · Vân Nam: Nguyễn Thành Phát · Tứ Xuyên: Doãn Lực · Thanh Hải: Lưu NinhTín Trường Tinh · Cam Túc: Đường Nhân Kiện · Thiểm Tây: Lưu Quốc TrungTriệu Nhất Đức · Hải Nam: Thẩm Hiểu Minh

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị (5)
Đặc khu trưởng
Đặc khu hành chính (2)
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Chiết Giang
(vị trí thứ nhất)

Đàm Chấn Lâm • Đàm Khải Long • Giang Hoa • Long Tiềm • Nam Bình • Đàm Khải Long • Thiết Anh • Vương Phương • Tiết Câu • Lý Trạch Dân • Trương Đức Giang • Tập Cận Bình • Triệu Hồng Chúc • Hạ Bảo Long • Xa Tuấn • Viên Gia Quân

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Chiết Giang

Thiết Anh • Lý Phong Bình • Trần An Vũ • Lý Trạch Dân • Tập Cận Bình • Du Quốc Hành (quyền) • Triệu Hồng Chúc • Hạ Bảo Long • Xa Tuấn

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Chiết Giang (vị trí thứ hai)

Đàm Chấn Lâm • Đàm Khải Long • Sa Văn Hán • Hoắc Sĩ Lâm • Châu Kiến Nhân • Long Tiềm • Nam Bình • Đoàn Khải Long • Thiết Anh • Lý Phong Bình • Tiết Câu • Thẩm Tố Luân • Cát Hồng Thăng • Vạn Học Viễn • Sài Tùng Nhạc • Tập Cận Bình (quyền) • Lã Tổ Thiện • Hạ Bảo Long • Lý Cường • Xa Tuấn • Viên Gia Quân • Trịnh Sách Khiết

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Chiết Giang

Đàm Khải Long • Giang Hoa • Thiết Anh • Mao Tế Hoa • Vương Gia Dương • Thương Cảnh Tài • Lưu Phong • Lý Kim Minh • Chu Quốc Phú • Kiều Truyền Tú • Cát Huệ Quân

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Viên_Gia_Quân http://district.ce.cn/newarea/sddy/201203/28/t2012... http://district.ce.cn/newarea/sddy/201301/30/t2013... http://www.china.com.cn/policy/txt/2012-04/01/cont... http://www.chinadaily.com.cn/en/doc/2003-10/19/con... http://www.chinadaily.com.cn/en/doc/2003-10/21/con... http://cpc.people.com.cn/19th/n1/2017/1024/c414305... http://cpc.people.com.cn/GB/104019/104098/6410282.... http://politics.people.com.cn/n1/2016/1207/c1001-2... http://renshi.people.com.cn/n1/2020/0901/c139617-3... http://zjnews.zjol.com.cn/gaoceng_developments/202...